Thông tin xe Mitsubishi Attrage 2024
Mitsubishi Attrage 2024 đang phân phối tại Việt Nam hiện nay là sản phẩm nhập khẩu nguyên chiếc Thái Lan với nhiều chi tiết nâng cấp đắt giá, nâng cao sức cạnh tranh với các đối thủ nặng ký cùng phân khúc sedan B. Hãy cùng Oto.com.vn điểm qua những nâng cấp đáng chú ý của mẫu xe này.
Ngoại thất xe Mitsubishi Attrage 2024
Mitsubishi Attrage 2024 đã được nâng cấp hiện đại hơn
Ngoại hình Mitsubishi Attrage 2024 toát lên vẻ mạnh mẽ, nam tính và có phần hầm hố hơn trước nhờ sử dụng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield”. Điểm nhấn ở phần đầu xe là 2 thanh trang trí mạ crom tạo hình chữ X, riêng bản CVT còn có thêm 2 đường viền màu đỏ giúp nhấn mạnh phong cách thể thao cho xe.
Chi tiết nâng cấp được cho là đáng giá nhất ở phần ngoại thất Mitsubishi Attrage mới chính là hệ thống chiếu sáng với trang bị đèn Bi-LED cho cả đèn pha/cos, kết hợp dải LED ban ngày không chỉ giúp gia tăng hiệu quả chiếu sáng mà còn tôn thêm tính thẩm mỹ cho xe.
Thân xe nổi bật với bộ mâm hợp kim 15 inch 8 chấu kép thiết kế mới mạnh mẽ, gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan LED, khóa thông minh tích hợp trên cánh cửa. Đuôi xe hiện đại hơn với sự xuất hiện ăng ten vây cá mập thay thế dạng que trước đó.
Cụm đèn hậu LED cũng được làm mới với họa tiết bắt mắt hơn; cánh lướt gió tích hợp đèn báo phanh; 2 bên cản sau tinh chỉnh mang đến cái nhìn góc cạnh, mạnh mẽ hơn; đèn phản quang nằm dọc ở vị trí cao và bộ khuếch lưu khí động học. Xe có 3 tùy chọn màu ngoại thất, gồm: xám, đỏ, trắng.
Nội thất xe Mitsubishi Attrage 2024
Mitsubishi Attrage 2024 sở hữu khoang nội thất rộng rãi, thoáng đãng gần như nhất phân khúc xe hạng B. Với tiêu chí hướng tới sự thực dụng hơn là hiện đại, bên trong khoang lái Attrage nhận được nhiều chi tiết nâng cấp như giao diện bảng đồng hồ mới, gương gập điện (CVT), cổng kết nối USB bên người lái, ghế da mới (CVT), tựa đầu 3 vị trí cho ghế sau (MT), bệ tỳ tay cho ghế lái (CVT),…
Ngoài ra, bản CVT còn bổ sung thêm hệ thống giải trí màn hình 7 inch kết nối Android Auto/Apple Car Play với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc, đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Hệ thống an toàn xe Mitsubishi Attrage 2024
Các trang bị an toàn nổi bật trên Mitsubishi Attrage 2024 gồm có chống bó cứng phanh, phân phối lực phanh điện tử, camera lùi, túi khí đôi…. Riêng bản cao cấp còn sở hữu hệ thống kiểm soát hành trình giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn.
Động cơ xe Mitsubishi Attrage 2024
Động cơ Mitsubishi Attrage 2024 là loại máy xăng 3 xi lanh 1.2L sử dụng công nghệ MIVEC, sản sinh công suất 78 mã lực và mô men xoắn 100 Nm. Kết nối với đó là hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động vô cấp CVT INVECS-III.
Ưu và nhược điểm Mitsubishi Attrage 2024
Ưu điểm
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu tốt
- Khoảng sáng gầm xe cao
- Giá hợp lý
Nhược điểm
- Dung tích động cơ nhỏ
- Trang bị tiện nghi và an toàn cơ bản
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 2024
Giá xe Mitsubishi Attrage 2024 bản CVT đang cao hơn bản MT 85 triệu, với mức chênh này Attrage CVT có thêm loạt trang bị hiện đại như đèn chiếu sáng LED hoàn toàn, đèn sương mù, nội thất bọc da cao cấp, màn hình cảm ứng 6,8 inch tương thích Apple Carplay & Android Auto, điều hoà tự động.
Với việc cao hơn bản CVT 25 triệu đồng, bản CVT Premium được bổ sung thêm một số trang bị an toàn hiện đại như: Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, khởi hành ngang dốc, cân bằng điện tử,
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Mitsubishi Attrage 2024 cụ thể. Mời các bạn tham khảo để lựa chọn mẫu xe phù hợp với nhu cầu của bản thân.
Thông số | Attrage MT | Attrage CVT | Attrage CVT Premium | |
Động cơ | ||||
Kiểu động cơ | 1.2L MIVEC | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử ECI-MULTI (Electronic Controlled Injection – Multi Point Injection) | |||
Dung tích xi lanh (cc) | 1.193 | |||
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 78 @ 6.000 | |||
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 100 @ 4.000 | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động vô cấp CVT INVECS-III | ||
Kiểu dẫn động | Cầu trước | |||
Thể tích thùng nhiên liệu (lít) | 42 | |||
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng | ||
Sau | Thanh xoắn | |||
Mâm/lốp | Mâm hợp kim, 185/55R15 | |||
Phanh | Trước | Đĩa thông gió | ||
Sau | Tang trống | |||
Kích thước – Trọng lượng | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4.305 x 1.670 x 1.515 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.550 | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau (mm) | 1.445/1.430 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 4,8 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 875 | 905 | ||
Tổng trọng lượng (kg) | 1.330 | 1.350 | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |||
Ngoại thất | ||||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày | ||
Đèn sương mù | – | Có | ||
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện | Cùng màu với thân xe, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe | |||
Lưới tản nhiệt | Viền chrome | Viền đỏ | ||
Gạt mưa tự động | Không | Có | ||
Đèn phanh LED lắp trên cao | Có | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có | ||
Ăng ten | – | Vây cá | ||
Nội thất | ||||
Vô lăng trợ lực điện | Có | |||
Vô lăng bọc da | – | Có | ||
Cần số bọc da | – | Có | ||
Nút điều chỉnh âm thanh và đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | – | Có | ||
Hệ thống điều khiển hành trình | – | Có | ||
Điều hòa không khí | Chỉnh tay | Tự động | ||
Lọc gió điều hòa | Có | |||
Khóa cửa trung tâm | Có | |||
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ crom | ||
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm với chức năng chống kẹt | |||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |||
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | |||
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 6.8″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto | ||
Kết nối Apple CarPlay/ Android Auto | Không | Có | ||
Hệ thống loa | 2 | 4 | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | ||
Ghế người lái chỉnh tay 6 hướng | Có | |||
Bệ tì tay dành cho người lái | Không | Có | ||
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | |||
Tựa tay hàng ghế sau với giá để ly | Không | Có | ||
An toàn | ||||
Túi khí | 2 | |||
Căng đai tự động | Có | |||
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | |||
Móc ghế an toàn trẻ em | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có | |||
Khóa cửa từ xa | Có | |||
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có | |||
Chìa khóa thông minh/Khởi động bằng nút bấm | – | Có | ||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Không | Có | ||
Khởi hành ngang dốc | Không | Có | ||
Cân bằng điện tử | Không | Có |
Thủ tục mua xe Mitsubishi Attrage 2024 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Mitsusbishi Attrage 2024 trả góp bao gồm:
- Giấy tờ tùy thân: CMTND hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc…
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
Quy trình vay mua xe Mitsusbishi Attrage 2024 trả góp gồm:
- Bước 1: Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Bước 2: Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Bước 3: Ra quyết định cho vay
- Bước 4: Giải ngân
- Bước 5: Nhận xe
Những câu hỏi thường gặp về Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage giá bao nhiêu?
Hiện tại, giá niêm yết của Mitsubishi Attrage dao động từ 380 triệu đồng đến 490 triệu đồng tùy phiên bản. Ngoài ra, giá lăn bánh của con xe này dao động trong khoảng triệu đồng và 571.137.000 triệu đồng phụ thuộc phiên bản và tỉnh thành.
Xe Mitsubishi Attrage có mấy phiên bản?
Mitsubishi Attrage đang được phân phối trên thị trường với 3 phiên bản lần lượt là Mitsubishi Attrage MT, Mitsubishi Attrage CVT, và Mitsubishi Attrage CVT Premium. Trong đó, phiên bản CVT có nhiều tính năng hơn bản MT như hệ thống điều khiển hành trình, chìa khóa thông minh/khởi động bằng nút bấm, và đèn sương mù.